Bộ 18 刀 đao [10, 12] U+5269
剩
thặng![]()
shèng
♦ (Hình) Thừa, còn dư. ◎Như:
thặng phạn 剩飯 cơm thừa,
thặng thái 剩菜 thức ăn thừa.
♦ (Động) Có thừa, dư lại, còn lại. ◎Như:
chỉ thặng hạ tha nhất cá nhân 只剩下他一個人 chỉ còn lại một mình nó. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại 剩有閒心無罣礙 (Hoàng Hà trở lạo
黄河阻潦) Có thừa một tấm lòng an nhiên vô ngại.
1.
[剩粉] thặng phấn