Bộ 18 刀 đao [9, 11] U+526A
剪
tiễn![]()
jiǎn
♦ (Danh) Cái kéo. § Tục dùng như chữ
翦. ◎Như:
tiễn đao 剪刀,
tiễn tử 剪子.
♦ (Động) Cắt. ◎Như:
tiễn thảo 剪草 cắt cỏ,
tiễn phát 剪髮 cắt tóc,
tiễn chỉ 剪紙 cắt giấy. ◇Lí Thương Ẩn
李商隱:
Hà đương cộng tiễn tây song chúc 何當共剪西窗燭 (Dạ vũ kí bắc
夜雨寄北) Bao giờ cùng nhau cắt hoa đèn dưới song tây.
♦ (Động) Cắt bỏ, diệt trừ.
1.
[剪刀] tiễn đao