Bộ 18 刀 đao [12, 14] U+5283
劃
hoạch划
![]()
huà,
![]()
huá
♦ (Động) Phân chia, quy định, phân giới. ◎Như:
hoạch nhất bất nhị 劃一不二 định giá nhất định,
hoạch định giới tuyến 劃定界線 quy dịnh ranh giới.
♦ (Động) Mưu tính, thiết kế, trù liệu. ◎Như:
trù hoạch 籌劃 trù tính.
♦ (Động) Rạch, vạch (bằng dao hoặc vật sắc nhọn). ◎Như:
nhất bất tiểu tâm tại thủ thượng hoạch liễu nhất đạo thương khẩu 一不小心在手上劃了一道傷口 không coi chừng làm rạch một đường vết thương trên tay.
1.
[擘劃] phách hoạch