Bộ 19 力 lực [11, 13] U+52E6
Show stroke order tiễu
 jiǎo,  chāo
♦ (Động) Lao khổ, nhọc nhằn. ◎Như: tiễu dân làm khổ sở dân.
♦ (Động) Hớt lấy, bắt chước theo, đoạt lấy. ◎Như: tiễu thuyết giựt lấy lời nói của người, mà nói là của mình.
♦ (Động) Chặn đánh, diệt hết. § Thông tiễu . ◎Như: tiễu diệt chặn quân giặc lại mà giết hết.







§