Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 19 力 lực [17, 19] U+52F8
勸
khuyến
劝
quàn
♦ (Động) Khuyên bảo. ◎Như:
khuyến giới
勸
戒
khuyên răn,
khuyến đạo
勸
導
khuyên bảo dẫn dắt.
♦ (Động) Mời. ◎Như:
khuyến tửu
勸
酒
mời uống rượu. ◇Vương Duy
王
維
:
Khuyến quân cánh tận nhất bôi tửu, Tây xuất Dương quan vô cố nhân
勸
君
更
盡
一
杯
酒
,
西
出
陽
關
無
故
人
(Vị Thành khúc
渭
城
曲
) Xin mời bạn hãy uống cạn chén rượu này, Ra khỏi Dương Quan về phía tây, bạn sẽ không còn ai là cố nhân nữa.
♦ (Động) Khích lệ. ◎Như:
khuyến hữu công
勸
有
功
khuyến khích người có công,
khuyến miễn
勸
勉
lấy lời hay khuyên cho người cố gắng lên.
1
.
[勸誘] khuyến dụ
2
.
[勸解] khuyến giải
3
.
[勸戒] khuyến giới
4
.
[勸學] khuyến học
5
.
[勸勵] khuyến lệ
6
.
[勸農] khuyến nông
7
.
[勸酒] khuyến tửu
8
.
[勸酬] khuyến thù
9
.
[勸善] khuyến thiện
10
.
[勉勸] miễn khuyến
§