Bộ 22 匚 phương [3, 5] U+531D
Show stroke order táp
 zā
♦ (Danh) Lượng từ: vòng. ◎Như: nhất táp một vòng. ◇Pháp Hoa Kinh : Chu táp hữu viên lâm (Hóa thành dụ phẩm đệ thất ) Chung quanh có vườn rừng.
♦ (Động) Bao quanh, vây quanh. ◇Nguyên Kết : Thanh cừ táp đình đường (Chiêu đào ) Ngòi nước trong bao quanh sân nhà.
♦ (Hình) Đầy, khắp cả. ◇Thẩm Thuyên Kì : Phổ thiên giai diệt diễm, Táp địa tận tàng yên , (Hàn thực ) Khắp trời đều tắt mọi ánh lửa, Suốt cả mặt đất không còn khói ẩn giấu đâu nữa.
♦ § Ghi chú: Nguyên là chữ táp .







§