Bộ 23 匸 hệ [9, 11] U+5340
區
khu, âu区
![]()
qū,
![]()
ōu
♦ (Động) Chia ra, phân biệt. ◎Như:
khu biệt 區別 phân biệt. ◇Luận Ngữ
論語:
Thí chư thảo mộc, khu dĩ biệt hĩ 譬諸草木,
區以別矣 (Tử Trương
子張) Ví như cây cỏ, chia ra các loài khác nhau.
♦ (Danh) Cõi, miền, vùng. ◎Như:
công nghiệp khu 工業區 khu công nghiệp. ◇Vương Bột
王勃:
Gia quân tác tể, lộ xuất danh khu 家君作宰,
路出名區 (Đằng Vương Các tự
滕王閣序) Nhân cha tôi làm quan tể (ở Giao Chỉ), tôi lên đường thăm miền danh tiếng này.
♦ (Danh) Đơn vị hành chánh. ◎Như:
cảnh khu 警區 khu canh gác,
khu trưởng 區長 chức quan coi một khu.
♦ (Danh) Nhà nhỏ.
♦ (Hình) Nhỏ. ◎Như:
khu khu chi vật 區區之物 vật nho nhỏ. § Xem
khu khu 區區.
♦ Một âm là
âu. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, bốn thưng là một đấu, bốn đấu là một
âu.
♦ (Danh) Họ
Âu.
♦ (Động) Ẩn giấu. ◇Tả truyện
左傳:
Ngô tiên quân Văn Vương tác bộc âu chi pháp 吾先君文王作僕區之法 (Chiêu Công thất niên
昭公七年) Vua trước của ta Văn Vương làm ra phép ẩn giấu.
1.
[學區] học khu 2.
[區別] khu biệt 3.
[區區] khu khu 4.
[區域] khu vực