Bộ 26 卩 tiết [6, 8] U+5379
Show stroke order tuất
 xù
♦ (Động) Lo lắng, ưu lự. § Cũng như tuất .
♦ (Động) Giúp đỡ, cứu giúp. ◇Liêu trai chí dị : Thử nữ chí hiếu, bần cực khả mẫn, nghi thiểu chu tuất chi , , (Hiệp nữ ) Cô gái này rất có hiếu, nghèo quá thật đáng thương, nên giúp người ta một chút.
♦ (Động) Thương xót, vỗ về an ủy. ◎Như: liên cô tuất quả thương xót cô nhi quả phụ.
♦ (Hình) Sợ hãi, kinh khủng.







§