Bộ 30 口 khẩu [3, 6] U+540E
后
hậu, hấu後
![]()
hòu
♦ (Danh) Vua. ◇Thi Kinh
詩經:
Thương chi tiên hậu, thụ mệnh bất đãi, tại Vũ Đinh tôn tử 商之先后,
受命不殆,
在武丁孫子 (Thương tụng
商頌, Huyền điểu
玄鳥) Tiên vương nhà Thương, Nhận mệnh trời vững vàng không nguy hiểm, Truyền lại con cháu là vua Vũ Đinh.
♦ (Danh) Chư hầu. ◎Như:
quần hậu 羣后 các chư hầu. ◇Thư Kinh
書經:
Ban thụy vu quần hậu 班瑞于群后 (Thuấn điển
舜典) Chia ấn ngọc (dùng làm tín vật) cho các vua chư hầu.
♦ (Danh) Vợ vua. ◎Như:
vương hậu 王后,
hoàng hậu 皇后.
♦ (Danh) Thần đất gọi là
hậu thổ 后土.
♦ (Danh) Họ
Hậu.
♦ (Phó) Sau. § Thông
hậu 後. ◇Lễ Kí
禮記:
Tri chỉ nhi hậu hữu định 知止而后有定 (Đại Học
大學) Biết chỗ dừng rồi sau mới định được chí.
♦ § Giản thể của chữ
後.
1.
[后帝] hậu đế 2.
[后土] hậu thổ 3.
[母后] mẫu hậu