Bộ 30 口 khẩu [4, 7] U+541D
Show stroke order lận
 lìn
♦ (Động) Hối tiếc. ◎Như: hối lận hối tiếc, ăn năn.
♦ (Động) Tham luyến. ◎Như: bất lận quyền không tham quyền.
♦ (Hình) Hẹp hòi, bủn xỉn. ◎Như: lận sắc bủn xỉn. ◇Luận Ngữ : Như hữu Chu Công chi tài chi mĩ, sử kiêu thả lận, kì dư bất túc quan dã dĩ , 使, (Thái Bá ) Như có tài năng tốt đẹp của Chu Công, nếu mà kiêu ngạo, hẹp hòi thì những tài đức gì khác cũng không xét nữa.
♦ § Tục viết là .
1. [鄙吝] bỉ lận 2. [褊吝] biển lận 3. [奸吝] gian lận







§