Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 30 口 khẩu [4, 7] U+5420
吠
phệ
fèi
♦ (Động) Sủa. ◇Nguyễn Du
阮
攸
:
Khuyển phệ lâm trung tri hữu nhân
犬
吠
林
中
知
有
人
(Tam Giang khẩu đường dạ bạc
三
江
口
塘
夜
泊
) Chó sủa trong rừng, biết là có người.
1
.
[邑犬群吠] ấp khuyển quần phệ
2
.
[吠陀] phệ đà
§