Bộ 30 口 khẩu [4, 7] U+543B
吻
vẫn![]()
wěn
♦ (Danh) Mép, môi, miệng. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Khất nhân khách đàm thóa doanh bả, cử hướng Trần vẫn viết: thực chi 乞人咯痰唾盈把,
舉向陳吻曰:
食之 (Họa bì
畫皮) Người ăn mày khạc đờm dãi đầy vốc tay, đưa vào miệng Trần thị, bảo: ăn đi.
♦ (Động) Hôn. ◎Như:
vẫn kiểm giáp 吻臉頰 hôn lên má.
♦ (Danh) § Xem
khẩu vẫn 口吻.
♦ (Hình) § Xem
vẫn hợp 吻合.
1.
[口吻] khẩu vẫn 2.
[吻合] vẫn hợp