Bộ 30 口 khẩu [5, 8] U+5480
咀
trớ, tứ![]()
jǔ,
![]()
zǔ
♦ (Động) Nhấm, nhai. ◎Như:
trớ tước 咀嚼 nhấm nhai. ◇Pháp Hoa Kinh
法華經:
Hồ lang dã can, trớ tước tiễn đạp 狐狼野干,
咀嚼踐蹋 (Thí dụ phẩm đệ tam
譬喻品第三) Cáo, sói cùng dã can, nhấm nhai và giẫm đạp.
♦ (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức. ◇Lão tàn du kí
老殘遊記:
Tử tế khán khứ, nguyên lai thị lục thủ thất tuyệt thi, phi phật phi tiên, trớ tước khởi lai, đáo dã hữu ta ý vị 仔細看去,
原來是六首七絕詩,
非佛非仙,
咀嚼起來,
到也有些意味(Đệ cửu hồi).
♦ § Ghi chú: Còn đọc là
tứ.