Bộ 30 口 khẩu [6, 9] U+54B3
咳
khái![]()
ké,
![]()
hāi,
![]()
hái,
![]()
kài
♦ (Động) Ho. § Cũng như
khái 欬. ◎Như:
khái thấu 咳嗽 ho.
♦ Một âm là
cai. (Động) Khạc. ◎Như:
cai đàm 咳痰 khạc đờm,
cai huyết 咳血 khạc máu.
♦ Một âm là
hai. (Thán) Biểu thị thương cảm, ân hận: ô, ôi, ối. ◎Như:
hai! ngã chẩm ma vong liễu 咳,
我怎麼忘了 ối dào! làm sao tôi quên mất rồi.
1.
[止咳] chỉ khái 2.
[咳血] khái huyết 3.
[咳嗽] khái thấu