Bộ 30 口 khẩu [6, 9] U+54C4
Show stroke order hống
 hōng,  hǒng,  hòng
♦ (Động) Dối, dối trá, lừa. ◎Như: hống phiến đánh lừa, tới rủ rê, dụ dỗ. ◇Tây du kí 西: Lão Tôn tại Hoa Quả san, xưng vương xưng tổ, chẩm ma hống ngã lai thế tha dưỡng mã , , (Đệ tứ hồi) Lão Tôn ở núi Hoa Quả xưng vua, xưng ông, sao lại lừa gạt ta tới đây chăn ngựa cho chúng.
♦ (Động) Dỗ, dỗ dành. ◎Như: hài tử khốc liễu, khoái khứ hống hống tha ba , đứa bé khóc rồi, mau dỗ dành nó đi.
♦ (Động) La ó, làm ồn lên. ◎Như: khởi hống la lối om sòm, hống đường đại tiếu cả phòng cười rộ, mọi người cười rộ.
♦ (Phó) Hốt nhiên, đột nhiên.
1. [賺哄] trám hống







§