Bộ 30 口 khẩu [7, 10] U+54EA
哪
na, nả![]()
nǎ,
![]()
něi,
![]()
na,
![]()
né
♦ (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái
nào trong các sự vật đồng loại. ◎Như:
nhĩ học đích thị na quốc ngữ ngôn? 你學的是哪國語言? anh học tiếng nước nào?
♦ (Đại) Nói trống không, cái nào đó chưa xác định. ◎Như:
na thiên hữu không ngã hoàn yếu trảo nhĩ đàm đàm 哪天有空我還要找你談談.
♦ (Đại) Chỉ bất cứ cái nào. ◎Như:
bất luận khứ đáo na nhất thôn... 不論去到哪一村...
♦ (Phó) Biểu thị phản vấn: đâu, làm sao. § Thường mang ý phủ định. ◎Như:
na tri 哪知 biết đâu,
na năng 哪能 sao có thể? ◇Lão Xá
老舍:
Nhĩ đảo tưởng đắc hảo, khả na năng na ma dong dị? 你倒想得好,
可哪能那麼容易? (Trà quán
茶館, Đệ tam mạc
第三幕).
♦ (Trợ) Ơi, ạ, nhé, quá... § Biểu thị kêu gọi hoặc đình đốn. ◎Như:
tạ tạ nâm na 謝謝您哪 cám ơn anh nhé,
thiên na 天哪 trời ơi,
ngã một lưu thần na 我沒留神哪 tôi sơ ý quá.
♦ Một âm là
nả. (Thán) Biểu thị không lấy làm đúng: đâu có, nào có. ◎Như:
khán điện thị nả hữu hiện tràng đích khí phân nha! 看電視哪有現場的氣氛呀!
1.
[哪些] na ta