Bộ 30 口 khẩu [7, 10] U+54FD
哽
ngạnh![]()
gěng
♦ (Động) Nghẹn, mắc nghẹn. ◎Như:
ngạnh yết 哽咽 nức nở không khóc ra tiếng. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Thính đắc gian bích các tử lí hữu nhân ngạnh ngạnh yết yết đề khốc 聽得間壁閣子裡有人哽哽咽咽啼哭 (Đệ tam hồi) Nghe bên vách có người khóc nức nở nghẹn ngào.