Bộ 30 口 khẩu [7, 10] U+5505
Show stroke order hám, hàm
 hān,  hán,  hàn
♦ (Động) Ngậm. § Thông hàm .
♦ (Động) Ngày xưa lấy châu, ngọc, gạo ... bỏ vào mồm người chết gọi là hám.
♦ (Danh) Vật bỏ trong mồm.
♦ § Cũng đọc là hàm.







§