Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+552C
Show stroke order hách, hổ, hào, hao
 xià,  hǔ,  háo,  xiāo
♦ (Động) Dọa, hù, làm cho sợ. ◎Như: hách hách dọa nạt. ◇Hồng Lâu Mộng : Tình Văn tiếu đạo: Dã bất dụng ngã hách khứ, giá tiểu đề tử dĩ kinh tự kinh tự quái đích liễu : , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Tình Văn cười nói: Tôi không cần phải dọa, con ranh ấy đã sợ run lên rồi.
♦ (Động) Sợ hãi. ◇Hồng Lâu Mộng : Giả mẫu hách đích khẩu nội niệm phật, hựu mang mệnh nhân khứ hỏa thần cân tiền thiêu hương , (Đệ tam thập cửu hồi) Giả mẫu sợ quá, miệng vừa niệm Phật, vừa vội vàng sai người đi thắp hương khấn thần hỏa.
♦ Một âm là hổ. (Động) Khoa đại, khoác lác để đánh lừa người, hư trương thanh thế.
♦ Một âm là hào. (Động) Kêu to, gào. ◇Lệ Thích : Phủ khốc thùy tố? Ngang hào yên cáo? , (Hán lang trung trịnh cố bi ) Cúi khóc tố với ai? Ngửa gào cáo vào đâu?
♦ Một âm là hao. (Danh) Tiếng hổ gầm.
1. [嚇唬] hách hách







§