Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+5557
Show stroke order đạm
 dàn
♦ (Động) Ăn. § Thông đạm . ◇Sử Kí : Phiền Khoái phúc kì thuẫn ư địa, gia trệ kiên thượng, bạt kiếm thiết nhi đạm chi , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Phàn Khoái úp cái khiên xuống đất, để miếng thịt vai heo lên trên, tuốt gươm cắt ăn.
♦ (Động) Lấy lợi nhử người, dụ dỗ. ◇Liêu trai chí dị : Quân trọng đạm chi, tất hợp hài duẫn , (Hồng Ngọc ) Chàng đem nhiều tiền ra nhử, ắt là xong việc.







§