Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+5563
啣
hàm![]()
xián
♦ (Động) Ngậm. § Thông
hàm 銜. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Dương Chí nhược đắc thốn tiến, đương hiệu hàm hoàn bối an chi báo 楊志若得寸進,
當效啣環背鞍之報 (Đệ thập nhị hồi) Dương Chí được tiến một bước thì xin kết cỏ ngậm vành đền ơn.
♦ (Động) Mang giữ trong lòng. § Thông
hàm 銜. ◎Như:
hàm hận 啣恨 mang oán hận trong lòng. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Gia nhân thụ ngược dĩ cửu, hàm hận kì thâm 家人受虐已久,
啣恨綦深 (Tiêu minh
焦螟) Người làm trong nhà chịu đựng tai vạ đã lâu, mang hận rất sâu nặng.