Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+5565
啥
xá![]()
shà
♦ § (Đại) Gì, nấy, nào... § Cũng như
thậm ma 甚麼. ◎Như:
cán xá? 幹啥 làm gì?;
hữu xá thuyết xá 有啥說啥 có gì nói nấy. ◇Chu Lập Ba
周立波:
Bất phạ, bất phạ, ngã Lão Tôn Đầu phạ xá? Ngã thị hữu xá thuyết xá đích 不怕,
不怕,
我老孫頭怕啥?
我是有啥說啥的 (Bạo phong sậu vũ
暴風驟雨, Đệ nhất bộ nhất).