Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+557B
Show stroke order thí
 chì
♦ (Phó) Chỉ, những. ◎Như: bất thí chẳng những, bất thí như thử không chỉ như vậy, hà thí đâu chỉ thế. ◇Lễ Kí : Bất thí nhược tự kì khẩu xuất (Đại Học ) Chẳng những như miệng đã nói ra.







§