Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+557E
啾
thu![]()
jiū
♦ (Trạng thanh)
Thu thu 啾啾 tiếng kêu ti tỉ. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Thiên âm vũ thấp thanh thu thu 天陰雨濕聲啾啾 (Binh xa hành
兵車行) Trời âm u, mưa ẩm ướt, tiếng than rền rỉ. Nhượng Tống dịch thơ: Những khi trời tối mưa tàn, Tiếng ma ti tỉ khóc than canh dài.