Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+5581
Show stroke order ngung, ngu
 yóng,  yú
♦ (Động) Cá ló khỏi mặt nước để thở. ◇Hàn Thi ngoại truyện : Thủy trọc tắc ngư ngung, lệnh hà tắc dân loạn , (Quyển nhất ) Nước đục thì cá ló khỏi mặt nước để thở, lệnh khắc nghiệt thì dân làm loạn.
♦ (Hình) Ngung ngung mọi người đều hướng theo, cùng ngưỡng vọng.
♦ Một âm là ngu. (Danh) Tiếng nhịp, tiếng ứng theo. ◇Trang Tử : Tiền giả xướng hu nhi tùy giả xướng ngu (Tề vật luận ) Cái trước kêu tiếng "hu" thì cái sau nhịp tiếng "ngu".
♦ (Danh) Ngu ngu tiếng thì thầm. ◇Liêu trai chí dị : Văn xá bắc ngu ngu, như hữu gia khẩu , (Niếp Tiểu Thiến ) Nghe phía bắc có tiếng thì thầm, như có người ở.







§