Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+558B
Show stroke order điệp
 dié,  zhá
♦ (Phó) Điệp điệp thao thao, lem lém, nói không dứt. ◎Như: điệp điệp bất hưu nói luôn mồm không thôi.
♦ (Động) Giẫm lên. § Thông điệp . ◎Như: điệp huyết đẫm máu (giết người nhiều, giẫm lên máu mà đi). § Cũng viết là: , .
1. [唼喋] xiệp điệp







§