Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+559F
喟
vị![]()
kuì
♦ (Động) Bùi ngùi, than thở, thán tức. ◎Như:
trường vị nhất thanh 長喟一聲 thở một tiếng dài ảo não. ◇Luận Ngữ
論語:
Phu tử vị nhiên thán viết: Ngô dữ Điểm dã 夫子喟然歎曰:
吾與點也 (Tiên tiến
先進) Phu tử bùi ngùi than rằng: Ta cũng nghĩ như anh Điểm vậy.