Bộ 30 口 khẩu [10, 13] U+55D1
Show stroke order hạp
 kè,  hé
♦ (Hình) Nhiều lời.
♦ (Động) Đóng, ngậm. ◎Như: khẩu trương bất năng hạp miệng há không ngậm lại được.
♦ (Động) Ăn, húp.
♦ (Động) Nói, bàn.
♦ (Động) Cắn.
♦ (Trạng thanh) Tiếng cười. ◇Trang Tử : Tắc hạp nhiên nhi tiếu (Thiên địa ) Thì hặc hặc mà cười.







§