Bộ 30 口 khẩu [11, 14] U+55F7
嗷
ngao![]()
áo
♦ (Trạng thanh)
Ngao ngao 嗷嗷: (1) Tiếng kêu thương. (2) Xao xác, om sòm, oai oái (tiếng kêu gào của nhiều người hoặc thú). ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Vạn tính ngao ngao khả nại hà 萬姓嗷嗷可奈何 (Loạn hậu cảm tác
亂後感作) Muôn dân xao xác không biết làm sao.
♦ (Danh)
Ngao hồng 嗷鴻 chim hồng chim nhạn kêu thương, tỉ dụ dân hoạn nạn mất nhà mất cửa, li tán kêu than.