Bộ 30 口 khẩu [11, 14] U+5610
Show stroke order hao, giao
 xiāo,  jiāo
♦ (Hình) Tự đại, kiêu căng.
♦ (Hình) Hao hao huênh hoang, khoác lác. ◇Mạnh Tử : Hà dĩ vị chi cuồng dã? Viết: Kì chí hao hao nhiên ? : (Tận tâm hạ ).
♦ Một âm là giao. (Trạng thanh) Giao giao : (1) Tiếng gà gáy. (2) Tiếng chuột gặm hay kêu.







§