Bộ 30 口 khẩu [12, 15] U+5636
嘶
tê![]()
sī,
![]()
xī
♦ (Động) (Ngựa) hí. ◇Ôn Đình Quân
溫庭筠:
Ba thượng mã tê khan trạo khứ 波上馬嘶看棹去 (Lợi Châu nam độ
利州南渡) Trên sóng nước tiếng ngựa hí, nhìn mái chèo đi.
♦ (Hình) Khản (tiếng). ◎Như:
thanh tê lực kiệt 聲嘶力竭 giọng khàn sức cạn.
♦ (Hình) Đau thương, u uất (âm thanh). ◇Giản Văn Đế
簡文帝:
Thiên sương hà bạch dạ tinh hi, Nhất nhạn thanh tê hà xứ quy 天霜河白夜星稀,
一雁聲嘶何處歸 (Dạ vọng đan phi nhạn
夜望單飛雁) Trời sương sông trống vắng sao đêm thưa thớt, Một tiếng nhạn bi thương đi về đâu.