Bộ 30 口 khẩu [12, 15] U+5639
Show stroke order liệu
 liáo,  liào
♦ (Hình) Trong trẻo, thánh thót, du dương (âm thanh). ◎Như: liệu lượng lanh lảnh, réo rắt, tiếng trong trẻo mà đi xa. ◇Nguyễn Du : Đãn giác liệu lượng thù khả thính (Thái Bình mại ca giả ) Nhưng mà nghe véo von cũng hay.







§