Bộ 30 口 khẩu [12, 15] U+564E
Show stroke order ế
 yē
♦ (Động) Nghẹn, mắc nghẹn. ◇Thủy hử truyện : Khiết phạn phòng ế, tẩu lộ phòng điệt , (Đệ thập hồi) Ăn cơm coi chừng mắc nghẹn, đi đường coi chừng vấp ngã.
♦ (Động) Nghẽn, bế tắc. ◇Tam quốc chí : Thành môn ế bất đắc quan (Lục Tốn truyện ) Cửa thành bị nghẽn không đóng lại được.







§