Bộ 30 口 khẩu [13, 16] U+5666
Show stroke order uyết, hối
 yuě,  huì
♦ (Động) Nấc cục.
♦ (Động) Nôn, oẹ. § Có vật nôn ra mà không có tiếng gọi là thổ , có tiếng mà không có vật gì ra gọi là uyết , có vật nôn ra và có tiếng gọi là ẩu .
♦ Một âm là hối. Hối hối : (1) (Hình) Tiếng nhẹ, chậm và có tiết tấu. ◇Thi Kinh : Loan thanh hối hối (Tiểu nhã , Đình liệu ) Tiếng chuông ngựa leng keng. (2) (Trạng thanh) Tiếng chim kêu.







§