Bộ 30 口 khẩu [13, 16] U+5678
噸
đốn吨
![]()
dūn
♦ (Danh) Lượng từ:
đốn dịch âm chữ "ton" (tiếng Anh). (1) Đơn vị trọng lượng, mỗi
đốn là 1000 kg (một tấn). (2) Đơn vị dung lượng, mỗi
đốn là 100 thước khối (thước Anh). (3) Đơn vị kế toán sức chuyên chở hàng hóa của thuyền, tàu, mỗi
đốn là 40 thước khối (thước Anh).