Bộ 30 口 khẩu [14, 17] U+568E
嚎
hào![]()
háo
♦ (Động) Kêu, rống. ◇Mai Nghiêu Thần
梅堯臣:
Kê hào thiên dục bạch 雞嚎天欲白 (Cửu nguyệt ngũ nhật mộng Âu Dương Vĩnh Thúc
九月五日夢歐陽永叔) Gà kêu trời muốn sáng.
♦ (Động) Khóc to (nghe tiếng mà không chảy nước mắt). ◎Như:
hào đào 嚎啕 gào khóc.