Bộ 30 口 khẩu [15, 18] U+569A
嚚
ngân![]()
yín
♦ (Hình) Ngu xuẩn, ương bướng. ◇Thư Kinh
書經:
Phụ ngoan, mẫu ngân, Tượng ngạo 父頑,
母嚚,
象傲 (Nghiêu điển
堯典) Cha ngu xuẩn, mẹ đần độn, (em là) Tượng hỗn láo.
♦ (Hình) Điêu ngoa, gian trá. ◇Tả truyện
左傳:
Khẩu bất đạo trung tín chi ngôn vi ngân 口不道忠信之言為嚚 (Hi Công nhị thập tứ niên
僖公二十四年) Miệng không nói lời ngay thật là
ngân 嚚 (gian trá).