Bộ 30 口 khẩu [16, 19] U+56A8
Show stroke order lung
 lóng
♦ (Danh) Cổ họng. § Cũng gọi là hầu lung . ◇Thủy hử truyện : Vũ hành giả bất trụ văn đắc hương vị, hầu lung dưỡng tương khởi lai, hận bất đắc toản quá lai thưởng khiết , , (Đệ tam thập nhị hồi) Vũ hành giả ngửi thấy mùi (rượu) thơm ngon thèm chịu không nổi, cuống họng đâm ngứa, chỉ tức là chẳng lẽ lại xông tới cướp lấy mà uống.
1. [喉嚨] hầu lung







§