Bộ 30 口 khẩu [21, 24] U+56D1
囑
chúc嘱
![]()
zhǔ
♦ (Động) Dặn bảo, ủy thác. ◇Tô Mạn Thù
蘇曼殊:
Ngô chủ nhân đại bệnh tân sái, y giả chúc vật kiến khách 吾主人大病新瘥,
醫者囑勿見客 (Đoạn hồng linh nhạn kí
斷鴻零雁記) Chủ nhân tôi bệnh nặng vừa mới khỏi, thầy thuốc dặn rằng không nên tiếp khách.
♦ (Động) Mong cầu.
1.
[叮囑] đinh chúc 2.
[囑付] chúc phó 3.
[囑託] chúc thác