Bộ 32 土 thổ [4, 7] U+5740
Show stroke order chỉ
 zhǐ
♦ (Danh) Nền móng, cơ sở. ◇Vương An Thạch : Bao Thiền San diệc vị chi Hoa San, Đường phù đồ Tuệ Bao thủy xá ư kì chỉ , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Bao Thiền Sơn cũng gọi là Hoa Sơn; đời Đường, nhà sư Tuệ Bao bắt đầu cất nhà ở nền này.
♦ (Danh) Nơi, chỗ, địa điểm. ◎Như: trụ chỉ chỗ ở.
1. [地址] địa chỉ 2. [基址] cơ chỉ 3. [住址] trú chỉ







§