Bộ 32 土 thổ [4, 7] U+574F
Show stroke order phôi, bùi, hoại
 huài,  pī,  péi
♦ (Danh) Núi gò thấp.
♦ (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư : Tạc phôi dĩ độn (Dương Hùng truyện hạ ) Đục tường mà trốn.
♦ (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. § Thông phôi .
♦ Một âm là bùi. (Động) Lấy đất lấp lỗ trống lại. ◇Lễ Kí : Trập trùng bùi hộ (Nguyệt lệnh ) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
♦ Một âm là hoại § Một dạng viết của hoại .
♦ § Giản thể của chữ .







§