Bộ 32 土 thổ [5, 8] U+5766
坦
thản![]()
tǎn
♦ (Động) Để hở ra, lộ. ◎Như:
thản hung lộ bối 坦胸露背 ló ngực phơi lưng.
♦ (Hình) Bằng phẳng. ◎Như:
thản đồ 坦途 đường bằng phẳng.
♦ (Hình) Thảnh thơi, thẳng thắn, trong lòng không vướng mắc. ◇Luận Ngữ
論語:
Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích 君子坦蕩蕩,
小人長戚戚 (Thuật nhi
述而) Người quân tử thì thản nhiên thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
♦ (Danh) Chàng rể. ◎Như:
hiền thản 賢坦 rể của tôi.
♦ (Danh) Họ
Thản.
1.
[巴基斯坦] ba cơ tư thản 2.
[巴勒斯坦] ba lặc tư thản 3.
[坦克車] thản khắc xa