Bộ 32 土 thổ [5, 8] U+5773
Show stroke order ao
 ào,  āo
♦ (Danh) Chỗ đất trũng. ◎Như: san ao thung lũng.
♦ (Danh) Ao, vũng. ◇Đỗ Phủ : Cao giả quải quyến trường lâm sao, Hạ giả phiêu chuyển trầm đường ao , (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) (Cỏ tranh mái nhà bị gió thổi tung) cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng, Cái thấp thì tả tơi rơi chìm xuống ao nước.







§