Bộ 32 土 thổ [5, 8] U+577C
坼
sách![]()
chè
♦ (Động) Nứt, vỡ, lở. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Ngô Sở đông nam sách 吳楚東南坼 (Đăng Nhạc Dương lâu
登岳陽樓) Đất Ngô đất Sở chia tách ở hai phía đông nam.
♦ (Động) Nở (hoa). ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Phương lưu liên gian, hoa diêu diêu dục sách 方流連間,
花搖搖欲坼 (Hương Ngọc
香玉) Hương thơm bay khắp phòng, hoa lay động chực nở.
♦ (Động) Chia rẽ, chia li. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Thùy gia vô phu phụ, Hà nhân bất li sách 誰家無夫婦,
何人不離坼 (Tục cổ
續古) Nhà nào không có vợ chồng, Ai mà không phải chia li?
♦ (Động) Hủy hoại. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt 河梁幸未坼,
枝撐聲窸窣 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện
自京赴奉先縣) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.