Bộ 32 土 thổ [6, 9] U+57A0
垠
ngân![]()
yín
♦ (Danh) Giới hạn, biên tế. ◎Như:
kì đại vô ngân 其大無垠 to lớn không ngần. ◇Lí Hoa
李華:
Bình sa vô ngân, quýnh bất kiến nhân 平沙無垠,
敻不見人 (Điếu cổ chiến trường văn
弔古戰場文) Cát phẳng vô hạn, xa không thấy người.
♦ (Danh) Bờ sông, bờ nước. ◇Văn tuyển
文選:
Kì ngân tắc hữu thiên sâm thủy quái 其垠則有天琛水怪 (Mộc hoa
木華, Hải phú
海賦) Bờ nước đó có báu trời quái nước.
1.
[八垠] bát ngân