Bộ 32 土 thổ [7, 10] U+57D2
Show stroke order liệt
 lèi
♦ (Danh) Tường thấp, tường ngắn. ◎Như: liệt viên tường thấp.
♦ (Danh) Giới hạn, giới tuyến. ◇Hoài Nam Tử : Du ngao vu vô hình liệt chi dã (Tinh thần ) Rong chơi ở cõi không có hình thế giới hạn.
♦ (Danh) Dòng nước giữa núi. ◇Liệt Tử : Nhất nguyên phân vi tứ liệt, chú ư san hạ , (Thang vấn ) Một nguồn chia ra làm bốn dòng, đổ xuống dưới núi.
♦ (Động) Ngang hàng. ◎Như: tương liệt ngang nhau. ◇Vương Thao : Tích súc phong nhiêu, nhất thế hưởng dụng, liệt ư vương hầu , , (Yểu nương tái thế ) Chất chứa giàu có, mọi thứ hưởng thụ, ngang với bậc vương hầu.







§