Bộ 32 土 thổ [8, 11] U+57E4
埤
bì, bi![]()
pí,
![]()
bēi,
![]()
bì
♦ (Động) Tăng thêm. § Thường dùng như chữ
tì 裨.
♦ (Danh) Bức tường thấp.
♦ (Danh) Ao chứa nước dùng để rót tưới. Thường dùng để gọi tên đất. ◎Như
Bì Đầu hương 埤頭鄉 tên một hương trấn ở Đài Loan.
♦ (Danh) Chỗ thấp ẩm ướt.
♦ Một âm là
bi. (Hình) Thấp. § Thông
ti 卑.