Bộ 32 土 thổ [9, 12] U+5824
堤
đê![]()
dī,
![]()
tí
♦ (Danh) Đê (ngăn ngừa nước lụt). ◎Như:
hà đê 河堤 đê sông.
♦ (Danh) Đáy hay trôn bằng phẳng của đồ gốm. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Bình âu hữu đê 瓶甌有堤 (Thuyên ngôn
詮言) Bình chậu có đáy bằng.
♦ (Động) Đắp đê.
1.
[堤岸] đê ngạn