Bộ 32 土 thổ [11, 14] U+5889
墉
dong![]()
yōng,
![]()
yóng
♦ (Danh) Tường thành.
♦ (Danh) Tường cao. ◇Thi Kinh
詩經:
Thùy vị thử vô nha, Hà dĩ xuyên ngã dong 誰謂鼠無牙,
何以穿我墉 (Thiệu nam
召南, Hành lộ
行露) Ai bảo chuột không có răng, (Nếu không) lấy gì mà khoét thủng tường của em?