Bộ 32 土 thổ [11, 14] U+588A
Show stroke order điếm
 diàn
♦ (Động) Kê, đệm. ◎Như: sàng bất ổn, điếm nhất khối mộc đầu , giường gập ghềnh, kê một miếng gỗ vào.
♦ (Động) Chêm vào, thêm vào chỗ trống. ◎Như: chánh hí vị thượng diễn tiền, tiên điếm nhất đoạn tiểu hí , tuồng chính chưa diễn, hãy xen vào một vở phụ.
♦ (Động) Ứng tiền trước. ◎Như: nhĩ tiên cấp ngã điếm thượng, dĩ hậu tái hoàn nhĩ , anh ứng tiền trước cho tôi, sau này tôi sẽ trả lại anh.
♦ (Động) Chìm, đắm. ◎Như: điếm một chìm đắm.
♦ (Danh) Nệm, đệm. ◎Như: bì điếm nệm bằng da.







§